Chương trình cài đặt hàng tuần
Thời gian chuyển đổi ngắn nhất 2 giờ
84 phân đoạn chuyển đổi
1 kênh ra
PIN dự trữ: 72 giờ
Lắp đặt DIN rail
Môi trường hoạt động: - 10°C…+50°C
1 kênh điều khiển
Chương trình hàng tuần
Tích hợp pin dự phòng 72 giờ (NiMH)
Đồng hồ thạch anh (Quartz)
84 phân đoạn.
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất: 2 giờ
Đầu nối bằng vít vặn.
Tùy chọn 3 chế độ hoạt động: thường đóng/thường mở/tự động theo chương trình (Continuous ON/AUTO/continuous OFF)
Có nắp che trong suốt bảo vệ mặt thiết bị.
Điện áp hoạt động
|
230~240 VAC
|
Tần số
|
50 – 60 Hz
|
Số kênh
|
1
|
Chiều rộng thiết bị
|
1 mô đun
|
Kiểu lắp đặt
|
Thanh DIN 35mm, nổi trên tường (phụ kiện mua thêm)
|
Dạng đấu nối
|
Đầu nối bằng vít vặn
|
Đồng hồ
|
Động cơ bước điều khiển bằng thạch
|
Chương trình
|
Hàng ngày (24h)
|
Pin dự phòng
|
72 giờ
|
Công suất tiết điểm (250 VAC, cosφ =1)
|
16 A
|
Công suất tiếp điểm (250 VAC, cosφ = 0,6)
|
4 A
|
Đèn sợi đốt/halogen
|
1100 W
|
Đèn tiết kiệm điện
|
150W
|
Đèn LED ≤ 2W
|
30W
|
Đèn LED 2 ~ 8W
|
90W
|
Đèn LED > 8W
|
100W
|
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất
|
2 giờ
|
Thời gian lập trình tối thiểu
|
2 giờ
|
Độ chính xác ở 25 °C
|
≤ ± 1s/ngày (quartz)
|
Loại tiếp điểm
|
N.O. (thường mở)
|
Dạng tín hiệu xuất
|
Không điện áp và phụ thuộc pha
|
Số phân đoạn
|
96
|
Dòng tiêu thụ trạng thái chờ
|
~0,5 W
|
Tổn thất công suất (max.)
|
0,7 W
|
Chứng nhận thử nghiệm
|
VDE (Hiệp hội điện, điện tử và công nghệ thông tin CHLB Đức)
|
Vỏ và vật liệu cách điện
|
Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo chịu nhiệt không cháy.
|
Độ kín bụi và nước
|
IP 20
|
Cấp độ an toàn điện
|
II theo tiêu chuẩn EN 60 730-1
|
Nhiệt độ vận hành
|
-20 °C … +55 °C
|
1 kênh điều khiển
Chương trình hàng tuần
Tích hợp pin dự phòng 72 giờ (NiMH)
Đồng hồ thạch anh (Quartz)
84 phân đoạn.
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất: 2 giờ
Đầu nối bằng vít vặn.
Tùy chọn 3 chế độ hoạt động: thường đóng/thường mở/tự động theo chương trình (Continuous ON/AUTO/continuous OFF)
Có nắp che trong suốt bảo vệ mặt thiết bị.
Điện áp hoạt động
|
230~240 VAC
|
Tần số
|
50 – 60 Hz
|
Số kênh
|
1
|
Chiều rộng thiết bị
|
1 mô đun
|
Kiểu lắp đặt
|
Thanh DIN 35mm, nổi trên tường (phụ kiện mua thêm)
|
Dạng đấu nối
|
Đầu nối bằng vít vặn
|
Đồng hồ
|
Động cơ bước điều khiển bằng thạch
|
Chương trình
|
Hàng ngày (24h)
|
Pin dự phòng
|
72 giờ
|
Công suất tiết điểm (250 VAC, cosφ =1)
|
16 A
|
Công suất tiếp điểm (250 VAC, cosφ = 0,6)
|
4 A
|
Đèn sợi đốt/halogen
|
1100 W
|
Đèn tiết kiệm điện
|
150W
|
Đèn LED ≤ 2W
|
30W
|
Đèn LED 2 ~ 8W
|
90W
|
Đèn LED > 8W
|
100W
|
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất
|
2 giờ
|
Thời gian lập trình tối thiểu
|
2 giờ
|
Độ chính xác ở 25 °C
|
≤ ± 1s/ngày (quartz)
|
Loại tiếp điểm
|
N.O. (thường mở)
|
Dạng tín hiệu xuất
|
Không điện áp và phụ thuộc pha
|
Số phân đoạn
|
96
|
Dòng tiêu thụ trạng thái chờ
|
~0,5 W
|
Tổn thất công suất (max.)
|
0,7 W
|
Chứng nhận thử nghiệm
|
VDE (Hiệp hội điện, điện tử và công nghệ thông tin CHLB Đức)
|
Vỏ và vật liệu cách điện
|
Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo chịu nhiệt không cháy.
|
Độ kín bụi và nước
|
IP 20
|
Cấp độ an toàn điện
|
II theo tiêu chuẩn EN 60 730-1
|
Nhiệt độ vận hành
|
-20 °C … +55 °C
|
Sản phẩm liên quan
Còn hàng