VM-3240VA là tăng âm dạng "All-in-one" đa chức năng có kích thước 3U, có thể gắn lên tủ rack theo tiêu chuẩn EIA. Tăng âm có các ngõ vào âm thanh bao gồm ngõ vào Micro và cho nhạc nền, 6 ngõ ra loa. Có sẵn 6 núm điều chỉnh âm lượng và phím chọn vùng cho từng vùng loa riêng. Tăng âm không chỉ có chức năng thông báo chung mà còn có chức năng phát thông báo khẩn cấp dựa trên tiêu chuẩn EN60849 cho phép phát tự động các bản tin cảnh báo trong trường hợp khẩn cấp. Phát thông báo khẩn cấp cũng có thể thực hiện được thông qua Micro báo cháy chuyên dụng từ xa RM-300MF hoặc cũng có thể được điều khiển từ xa bằng thiết bị ngoại vi. Thêm vào đó, tăng âm có chức năng giám sát tự động kiểm tra hệ thống và báo lỗi.
Nguồn điện | 230 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 600 W (công suất tại ngõ ra định mức), 260 W (theo tiêu chuẩn EN62368-1) |
Ngõ ra định mức | 240 W |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 20 kHz, ±3 dB (tại 1/3 mức công suất ngõ ra định mức) |
Độ méo tín hiệu | 0.7 % hoặc ít hơn (đo tại công suất ngõ ra, 1 kHz) |
Tỷ lệ S/N | 85 dB hoặc hơn |
Đặc điểm âm thanh ngõ vào/ngõ ra | Tần số lấy mẫu: 48 kHz Bộ chuyển đổi A/D D/A: 24 bit |
Ngõ vào | Ngõ vào 1 - 3: -50 dB* (MIC)/-10 dB* (LINE) (có thể chọn), 600 Ω, cân bằng điện tử, kiểu giắc XLR (cái)/giắc 6 ly. Ngõ vào 4: -50 dB* (MIC)/-10 dB* (LINE) (có thể chọn), 600 Ω, cân bằng điện tử, đầu nối tháo rời (14 chân) BGM 1 - 2: -10 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, kiểu giắc RCA Ngõ vào tăng âm ngoài: 100 V line, đầu nối tháo rời (14 chân) |
Ngõ ra | Ngõ ra loa 1 - 2: Tối đa (240 W) trên một kênh Ngõ ra loa 3 - 6: Tối đa (120 W) trên một kênh Ngõ ra loa 1 - 6: tổng công suất 240 W, đầu nối tháo rời (14 chân) Tải nhỏ nhất cho phép: 500 Ω (20 W) tại 100 V line cho phát hiện lỗi đường dây loa Ngõ ra trực tiếp: Ngõ ra trực tiếp từ tăng âm bên trong hoặc tăng âm ngoại vi, đầu nối tháo rời (16 chân) Ngõ ra ghi âm cho phát BGM/thông báo: 0 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA |
RM Link | Ngõ vào 1 - 2: kết nối với micro chọn vùng từ xa/micro báo cháy RM-300MF/RM-200M. Cổng RJ45 Khoảng cách tối đa: tổng 800 m giữa thiết bị và các micro chọn vùng từ xa Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Network I/F | 10BASE-T / 100BASE-TX (có thể lựa chọn), cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 100 m giữa thiết bị và bộ chia mạng Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
VM Link | Ngõ ra: kết nối với VM-3240E hoặc VM-3360E, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 800 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
EXT PA Link | Kết nối với VP-2241 hoặc VP-2421, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Điều khiển chung | Ngõ vào 1 - 8: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, Dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (14 x 2 chân) Ngõ ra 1 - 8: Ngõ ra cực máng hở, điện áp hoạt động: 30 V DC, dòng hoạt động: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (14 x 2 chân) |
Điều khiển khẩn cấp | Ngõ vào 1 - 5: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, Dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn,cổng RJ45 cái Ngõ vào 6: ngõ vào phân cực, không kích hoạt: -24 V ±20 %, kích hoạt: +24 V ±20 %, cổng RJ45 cái Ngõ ra trạng thái: ngõ ra kiểu rơ le, điện áp hoạt động: 40 V DC, dòng hoạt động: 2 - 300 mA, cổng RJ45 cái |
Đường điều khiển chiết áp | Kiểu Rơle 1-6, 125 V AC hoặc 30 V DC, tổng dưới 5 A, đầu nối tháo rời (16 chân) |
Ngõ vào/ngõ ra nguồn | Ngõ vào nguồn: kết nối với VX-2000DS (dải hoạt động: 20 - 40 V DC) Ngõ ra nguồn: 28 V DC/18 A Kiểu vặn ốc M4 , khoảng cách giữa các ốc: 11 mm |
Ngõ ra DC24V | 24 V DC, dòng tối đa 0.3 A |
Ds Link | Kết nối với VX-2000DS, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Nhiệt độ cho phép | -5 ℃ đến +45 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 5 % đến 95 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, sơn màu đen Vỏ: thép chống gỉ, sơn màu đen |
Kích thước | 482 (R) × 132.6 (C) × 431.2 (S) mm |
Khối lượng | 16.5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Cáp nguồn 2 m x 1, phần mềm cài đặt-CD x 1, cáp kết nối (3 m x 2, Giắc cắm (14 chân) x 3, giắc cắm (16 chân) x 1, Micro thông báo khẩn cấp (kiểu cầm tay) x 1 |
Phụ kiện tùy chọn | Biến áp mức LINE: IT-450 |
Nguồn điện | 230 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 600 W (công suất tại ngõ ra định mức), 260 W (theo tiêu chuẩn EN62368-1) |
Ngõ ra định mức | 240 W |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 20 kHz, ±3 dB (tại 1/3 mức công suất ngõ ra định mức) |
Độ méo tín hiệu | 0.7 % hoặc ít hơn (đo tại công suất ngõ ra, 1 kHz) |
Tỷ lệ S/N | 85 dB hoặc hơn |
Đặc điểm âm thanh ngõ vào/ngõ ra | Tần số lấy mẫu: 48 kHz Bộ chuyển đổi A/D D/A: 24 bit |
Ngõ vào | Ngõ vào 1 - 3: -50 dB* (MIC)/-10 dB* (LINE) (có thể chọn), 600 Ω, cân bằng điện tử, kiểu giắc XLR (cái)/giắc 6 ly. Ngõ vào 4: -50 dB* (MIC)/-10 dB* (LINE) (có thể chọn), 600 Ω, cân bằng điện tử, đầu nối tháo rời (14 chân) BGM 1 - 2: -10 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, kiểu giắc RCA Ngõ vào tăng âm ngoài: 100 V line, đầu nối tháo rời (14 chân) |
Ngõ ra | Ngõ ra loa 1 - 2: Tối đa (240 W) trên một kênh Ngõ ra loa 3 - 6: Tối đa (120 W) trên một kênh Ngõ ra loa 1 - 6: tổng công suất 240 W, đầu nối tháo rời (14 chân) Tải nhỏ nhất cho phép: 500 Ω (20 W) tại 100 V line cho phát hiện lỗi đường dây loa Ngõ ra trực tiếp: Ngõ ra trực tiếp từ tăng âm bên trong hoặc tăng âm ngoại vi, đầu nối tháo rời (16 chân) Ngõ ra ghi âm cho phát BGM/thông báo: 0 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA |
RM Link | Ngõ vào 1 - 2: kết nối với micro chọn vùng từ xa/micro báo cháy RM-300MF/RM-200M. Cổng RJ45 Khoảng cách tối đa: tổng 800 m giữa thiết bị và các micro chọn vùng từ xa Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Network I/F | 10BASE-T / 100BASE-TX (có thể lựa chọn), cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 100 m giữa thiết bị và bộ chia mạng Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
VM Link | Ngõ ra: kết nối với VM-3240E hoặc VM-3360E, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 800 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
EXT PA Link | Kết nối với VP-2241 hoặc VP-2421, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Điều khiển chung | Ngõ vào 1 - 8: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, Dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (14 x 2 chân) Ngõ ra 1 - 8: Ngõ ra cực máng hở, điện áp hoạt động: 30 V DC, dòng hoạt động: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (14 x 2 chân) |
Điều khiển khẩn cấp | Ngõ vào 1 - 5: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, Dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn,cổng RJ45 cái Ngõ vào 6: ngõ vào phân cực, không kích hoạt: -24 V ±20 %, kích hoạt: +24 V ±20 %, cổng RJ45 cái Ngõ ra trạng thái: ngõ ra kiểu rơ le, điện áp hoạt động: 40 V DC, dòng hoạt động: 2 - 300 mA, cổng RJ45 cái |
Đường điều khiển chiết áp | Kiểu Rơle 1-6, 125 V AC hoặc 30 V DC, tổng dưới 5 A, đầu nối tháo rời (16 chân) |
Ngõ vào/ngõ ra nguồn | Ngõ vào nguồn: kết nối với VX-2000DS (dải hoạt động: 20 - 40 V DC) Ngõ ra nguồn: 28 V DC/18 A Kiểu vặn ốc M4 , khoảng cách giữa các ốc: 11 mm |
Ngõ ra DC24V | 24 V DC, dòng tối đa 0.3 A |
Ds Link | Kết nối với VX-2000DS, cổng RJ45 cái Khoảng cách tối đa: 5 m Cáp kết nối: cáp 5 cặp xoắn có bọc nhiễu (CAT5-STP) |
Nhiệt độ cho phép | -5 ℃ đến +45 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 5 % đến 95 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, sơn màu đen Vỏ: thép chống gỉ, sơn màu đen |
Kích thước | 482 (R) × 132.6 (C) × 431.2 (S) mm |
Khối lượng | 16.5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Cáp nguồn 2 m x 1, phần mềm cài đặt-CD x 1, cáp kết nối (3 m x 2, Giắc cắm (14 chân) x 3, giắc cắm (16 chân) x 1, Micro thông báo khẩn cấp (kiểu cầm tay) x 1 |
Phụ kiện tùy chọn | Biến áp mức LINE: IT-450 |
Còn hàng